Xin chào quý khách hàng đến với Gia Lợi Construction một trong những đơn vị thiết kế & thi công trọn gói nội ngoại thất công trình uy tín, hàng đầu tại Đà Nẵng. Chúng tôi cảm ơn, trân trọng sự quan tâm của Quý Khách Hàng đối với dịch vụ thi công phần thô của chúng tôi.
Xây nhà là một quyết định lớn, đòi hỏi bạn phải chuẩn bị kỹ lưỡng. Để quá trình xây dựng diễn ra thuận lợi, bạn cần hiểu rõ quy trình thi công phần thô và báo giá xây nhà phần thô của từng nhà thầu. Bài viết này sẽ giúp bạn nắm bắt toàn bộ thông tin cần thiết, từ khâu chuẩn bị đến hoàn thiện, cùng với báo giá chi tiết, minh bạch tại Gia Lợi.
Tìm hiểu chi tiết quy trình xây dựng phần thô từ A-Z và báo giá xây nhà phần thô cạnh tranh giá chỉ từ 3.250.000 vnđ/m2 giúp bạn tiết kiệm tối ưu chi phí xây nhà. Tìm hiểu ngay!
Quy trình thi công 2024 – Đơn giản, hiệu quả, chuyên nghiệp
Bạn đang tìm đơn vị thi công xây dựng nên ngôi nhà mơ ước, tối ưu chi phí? Hãy để Gia Lợi được đồng hành cùng bạn hiện thực hóa điều đó. Với quy trình thi công phần thô 6 bước chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một công trình chất lượng cao, đúng tiến độ và giá cả hợp lý:
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng
- Lắng nghe và tư vấn: Chúng tôi lắng nghe kỹ nhu cầu và mong muốn của bạn về ngôi nhà tương lai.
- Khảo sát hiện trạng: Đội ngũ kỹ sư sẽ đến trực tiếp khảo sát mặt bằng, đo đạc và tư vấn giải pháp tối ưu.
- Lập kế hoạch sơ bộ: Cung cấp cho bạn những thông tin ban đầu về thiết kế, vật liệu và chi phí dự kiến.
Bước 2: Phân tích, lập hồ sơ & báo giá chi tiết
- Phân tích thiết kế: Đội ngũ kiến trúc sư sẽ phân tích bản vẽ thiết kế, đưa ra những điều chỉnh hợp lý.
- Lập hồ sơ kỹ thuật: Hoàn thiện hồ sơ kỹ thuật chi tiết cho từng hạng mục công trình.
- Báo giá chi tiết: Cung cấp báo giá cụ thể, minh bạch từng hạng mục, giúp bạn dễ dàng so sánh.
Bước 3: Ký kết hợp đồng thi công
- Thảo luận và thống nhất: Hai bên cùng thống nhất các điều khoản trong hợp đồng.
- Ký kết hợp đồng: Lập hợp đồng thi công rõ ràng, đảm bảo quyền lợi cho cả hai bên.
Bước 4: Thi công xây dựng
- Chuẩn bị công trình: Vận chuyển vật liệu, lắp đặt máy móc thiết bị.
- Thi công theo đúng tiến độ: Tuân thủ nghiêm ngặt bản vẽ thiết kế và tiến độ đã cam kết.
- Kiểm tra chất lượng: Thường xuyên kiểm tra chất lượng công trình, đảm bảo đúng tiêu chuẩn.
Bước 5: Bàn giao, nghiệm thu & thanh lý hợp đồng
- Bàn giao công trình: Hoàn thiện toàn bộ công trình và bàn giao cho khách hàng.
- Nghiệm thu: Khách hàng tiến hành nghiệm thu công trình.
- Thanh lý hợp đồng: Hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng và các thủ tục liên quan.
Bước 6: Bảo hành 2 năm, bảo trì trọn đời
- Bảo hành 2 năm: Chúng tôi cam kết bảo hành chất lượng công trình 2 năm nhanh chóng, hiệu quả.
- Bảo trì trọn đời: Hỗ trợ khách hàng bảo trì công trình suốt quá trình sử dụng.
Báo giá thi công chi tiết rõ ràng, minh bạch
Dưới đây là báo giá xây dựng phần thô Đà Nẵng, bảng báo giá cập nhật mới nhất.
Lưu ý
- Hồ sơ hoàn chỉnh sẽ được bàn giao cho chủ nhà dưới dạng hồ sơ in khổ A3 (01 bộ).
- Đơn giá xây phần thô trên áp dụng cho công trình nhà phố theo phong cách hiện đại. Đối với các công trình biệt thự, căn hộ, văn phòng, nhà xưởng theo các phong cách tân cổ điển, cổ điển sẽ báo giá theo quy mô, yêu cầu.
- Giá trên chỉ áp dụng cho tất cả các khách hàng tại Đà Nẵng ở mặt đường >5.5m.
Đơn giá xây thô ở trên chưa bao gồm
- Thuế VAT 10%, thuế xây dựng và các loại thuế khác
- Điện nước, điện nhẹ, điện lạnh
- Phần xử lý nền móng, mạch nước ngầm, ép cọc
- Phần phá dỡ mặt bằng, dọn dẹp mặt bằng
- Kết cấu móng phức tạp, mái nghiêng, hầm, hồ bơi, bể cá, xông hơi, hệ thống thông minh.
Đặc biệt:
Giảm 100% giá thiết kế khi xây nhà Trọn Gói
Giảm 50% giá thiết kế khi thi công phần thô.
Vật tư sử dụng trong thi công phần thô
Gia Lợi cam kết sử dụng các loại vật tư để thi công công trình như sau:
Stt | Tên vật liệu | Đvt | Quy cách – Mã hiệu tiêu chuẩn áp dụng | Xuất xứ, thương hiệu, nhãn hiệu |
1 | Bê tông thương phẩm | m3 | M250 | Bê tông Sông Hàn, Phước Yên, Hòa Cầm, Đà nẵng |
– Tiêu chuẩn QLCL | ISO 9001 – 2000 | |||
– Tiêu chuẩn sản phẩm | TCXDVN 374 – 2006 | |||
– Đặc tính kỹ thuật cơ bản | ||||
– Bê tông thương phẩm M250 | Cốt liệu cân đong bằng máy, trộn tại trạm trộn | |||
2 | Xi măng đen PC 30, 40 | kg | Kim Đỉnh – Sông Danh | |
– Tiêu chuẩn QLCL | ISO 9001 – 2000 | |||
– Tiêu chuẩn sản phẩm | TCVN 2682 – 1992 | |||
– Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Poóclăng đen | |||
3 | Thép tròn trơn các loại | kg | Hòa Phát | |
– Nước Sản xuất | Việt Nam (Thép LD) | |||
– Tiêu chuẩn QLCL | ISO 9001 – 2000 | |||
– Tiêu chuẩn sản phẩm | TCVN 5709 – 1993 | |||
– Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Carbon thấp, cán nóng | |||
Thép AI: Ra = 2,200kg/cm2 | ||||
Thép tròn trơn d<=10mm | ||||
4 | Thép tròn có gờ các loại | kg | Hòa Phát | |
– Nước Sản xuất | Việt Nam (Thép LD) | |||
– Tiêu chuẩn QLCL | ISO 9001 – 2000 | |||
– Tiêu chuẩn sản phẩm | TCVN 5709 – 1993 | |||
– Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Carbon thấp, cán nóng | |||
Thép AII: Ra = 2,800kg/cm2 | ||||
Thép tròn có gờ d =10mm | ||||
Thép tròn có gờ d<=18mm | ||||
5 | Cát vàng (Cát đổ bê tông) | m3 | Túy Loan, Đại Lộc, Cầu Đỏ | |
– Tiêu chuẩn sản phẩm | TCVN 1770 – 1986 | |||
– Đặc tính kỹ thuật cơ bản | ||||
ML > 2 | Cở hạt ML > 2mm | |||
6 | Cát mịn (Cát xây) | m3 | Túy Loan, Đại Lộc, Cầu Đỏ | |
– Tiêu chuẩn sản phẩm | TCVN 1770 – 1986 | |||
– Đặc tính kỹ thuật cơ bản | ||||
Cát mịn ML 1,5 ~ 2 | Cở hạt ML 1,5 đến 2mm | |||
7 | Cát mịn (Cát tô trát) | m3 | Túy Loan, Đại Lộc, Cầu Đỏ | |
– Tiêu chuẩn sản phẩm | TCVN 1770 – 1986 | |||
– Đặc tính kỹ thuật cơ bản | ||||
Cát mịn ML 0,7 ~ 1,4 | Cở hạt ML = 0,7 đến 1,4mm | |||
8 | Đá dăm các loại | m3 | Phước Tường | |
– Tiêu chuẩn sản phẩm | TCVN 1771 – 1987 | |||
– Đặc tính kỹ thuật cơ bản | ||||
Đá dăm 1×2 | Kích thước cốt liệu 1x2cm | |||
Đá dăm 4×6 | Kích thước cốt liệu 4x6cm | |||
Đá hộc | ||||
Đá Cubic | Kích thước viên | |||
9 | Gạch xây rỗng | viên | Phương Nam/ Vĩnh Tường | |
– Tiêu chuẩn QLCL | ISO 9001 – 2000 | |||
– Tiêu chuẩn sản phẩm | TCVN 1450 – 1986 | |||
– Đặc tính kỹ thuật cơ bản | ||||
Gạch rỗng 4 lỗ | Kích thước viên 8x8x19cm | |||
Gạch rỗng 6 lỗ | Kích thước viên | |||
10 | Gạch xây đặc | viên | Phương Nam/ Vĩnh Tường | |
– Tiêu chuẩn QLCL | ISO 9001 – 2000 | |||
– Tiêu chuẩn sản phẩm | TCVN 1451 – 1986 | |||
11 | Dây dẫn điện bọc PVC lõi đồng các loại | m | Cadivi | |
– Tiêu chuẩn QLCL | TCVN ISO-9001 | |||
– Tiêu chuẩn sản phẩm | Tiêu chuẩn Nhà Sản xuất | |||
– Đặc tính kỹ thuật cơ bản | ||||
Cáp 1 lõi Cu/PVC S=1×1,5mm2 | Dây đơn ruột đồng mềm nhiều sợi, bên ngoài bọc lớp cách điện PVC | |||
Cáp 1 lõi Cu/PVC S=1×2,5mm2 | ||||
Cáp 1 lõi Cu/PVC S=1x4mm2 | ||||
Cáp 1 lõi Cu/PVC S=1x6mm2 | ||||
12 | Đường ống cấp thoát nước và phụ kiện | m | Bình Minh/ Việt Nam (Thi công theo bản vẽ thiết kế bên A cung cấp) | |
– Tiêu chuẩn QLCL | ||||
– Tiêu chuẩn sản phẩm | Tiêu chuẩn Nhà Sản xuất |
Bạn đã hình dung ra chi phí xây thô cho ngôi nhà trong mơ của mình chưa? Hãy để Gia Lợi biến giấc mơ đó thành hiện thực với quy trình chuyên nghiệp và báo giá thi công phần thô cạnh tranh.
Gia Lợi – Đơn vị thi công phần thô uy tín, chất lượng. Với đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm và quy trình thi công chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một công trình hoàn hảo. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá ưu đãi.
Gia Lợi – Nhà đẹp trọn gói
- Hotline: 0918 05 11 85
- Văn phòng: 22 Hòa Minh 29 – Hòa Minh – Liên Chiểu – Đà Nẵng
- Xưởng nội thất: Lô 158 – 159 Khu B2-3, Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
- Fanpage: